辐射分解 fúshè fēnjiě

Từ hán việt: 【phúc xạ phân giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辐射分解" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúc xạ phân giải). Ý nghĩa là: phóng xạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辐射分解 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辐射分解 khi là Danh từ

phóng xạ

radiolysis

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辐射分解

  • - 辐射 fúshè

    - bức xạ.

  • - 辐射 fúshè xíng

    - hình tia

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè

    - bức xạ vật thể đen

  • - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • - 难解难分 nánjiěnánfēn

    - Khó lòng phân giải.

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè de 模式 móshì

    - Các mẫu xạ đen.

  • - 分析 fēnxī 讲解 jiǎngjiě 太阳 tàiyang jīng 少阴 shǎoyīn jīng de 经脉 jīngmài 循行 xúnháng

    - Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến

  • - 热解 rèjiě huà yòng 高温 gāowēn 分解 fēnjiě 由于 yóuyú 热量 rèliàng ér 导致 dǎozhì de 化合物 huàhéwù de 分解 fēnjiě huò 转化 zhuǎnhuà

    - Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.

  • - 分化瓦解 fēnhuàwǎjiě

    - phân rã; phân hoá làm cho tan rã.

  • - gāi 计划 jìhuà 包括 bāokuò jiāng 卫星 wèixīng 分解成 fēnjiěchéng gèng xiǎo de 无线通信 wúxiàntōngxìn 组件 zǔjiàn

    - Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.

  • - de 解释 jiěshì 十分 shífēn què

    - Giải thích của cô ấy rất chính xác.

  • - táng 淀粉 diànfěn zài 胃里 wèilǐ bèi 分解 fēnjiě

    - Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.

  • - 难以 nányǐ 分解 fēnjiě

    - khó phân giải

  • - 从弃 cóngqì 尸点 shīdiǎn 开始 kāishǐ 向外 xiàngwài 辐射 fúshè

    - Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.

  • - 微波 wēibō 辐射 fúshè duì 健康 jiànkāng yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Sóng vi ba ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - ràng 你们 nǐmen 分解 fēnjiě 分解 fēnjiě

    - nhờ anh ấy thay các anh giải quyết.

  • - 解题 jiětí 十分 shífēn 费劲 fèijìn

    - Giải đề rất hao sức.

  • - 近期 jìnqī 同仁县 tóngrénxiàn 民政部门 mínzhèngbùmén 充分发挥 chōngfènfāhuī 为民 wèimín 解困 jiěkùn 为民服务 wèimínfúwù de 民政工作 mínzhènggōngzuò 职责 zhízé

    - Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

  • - 不容 bùróng 分解 fēnjiě jiù 拉走 lāzǒu le

    - không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.

  • - 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò 促使 cùshǐ 敌人 dírén 内部 nèibù 分解 fēnjiě

    - làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辐射分解

Hình ảnh minh họa cho từ 辐射分解

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辐射分解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức , Phúc
    • Nét bút:一フ丨一一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQMRW (大手一口田)
    • Bảng mã:U+8F90
    • Tần suất sử dụng:Cao