Đọc nhanh: 载途 (tải đồ). Ý nghĩa là: khoảng cách (giữa các vị trí), để che phủ đường (tuyết, gió, nguy hiểm, v.v.).
Ý nghĩa của 载途 khi là Động từ
✪ khoảng cách (giữa các vị trí)
distance (between locations)
✪ để che phủ đường (tuyết, gió, nguy hiểm, v.v.)
to cover the road (snow, wind, hazards etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载途
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 将 及 十载
- sắp đến mười năm.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 路途 迢远
- đường xá xa xôi
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 旅途劳顿
- đường đi gian nan.
- 视频 加载 卡住 了
- Video bị đứng trong quá trình tải.
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 他 在 会议 的 中途 离开 了
- Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 载途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 载途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm载›
途›