Đọc nhanh: 载客车 (tải khách xa). Ý nghĩa là: tàu khách (hoặc xe buýt).
Ý nghĩa của 载客车 khi là Danh từ
✪ tàu khách (hoặc xe buýt)
passenger train (or bus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载客车
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 货车 载满了 货物
- Xe tải chở đầy hàng hóa.
- 载重汽车
- ô tô tải
- 增加 货车 的 运载 量
- tăng khối lượng hàng hoá trên xe
- 车上 有 很多 乘客
- Trên xe có nhiều hành khách.
- 车厢 里 有 很多 乘客
- Trong toa xe có rất nhiều hành khách.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 列车 上 有 很多 乘客
- Trên tàu có nhiều hành khách.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 货运 列车 上 没有 旅客 车厢
- Không có toa khách trên tàu chở hàng.
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 客车 准时 抵 终点站
- Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 车站 上 每天 都 有 不少 来来往往 的 旅客
- mỗi ngày, trên ga khách vãng lai không ít.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 这辆 卡车 载重量 很大
- Chiếc xe tải này có tải trọng rất lớn.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 载客车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 载客车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
车›
载›