轻浪浮薄 qīng làng fúbáo

Từ hán việt: 【khinh lãng phù bạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轻浪浮薄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khinh lãng phù bạc). Ý nghĩa là: (thành ngữ) phù phiếm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轻浪浮薄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轻浪浮薄 khi là Thành ngữ

(thành ngữ) phù phiếm

(idiom) frivolous

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻浪浮薄

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 待遇 dàiyù 菲薄 fěibó

    - đối đãi lạnh nhạt.

  • - 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - xem thường bản thân

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - zhǎo 鲁斯 lǔsī · 伊斯曼 yīsīmàn 只是 zhǐshì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.

  • - 轻轻 qīngqīng 摩着 mózhe de shǒu

    - Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.

  • - 海浪 hǎilàng 轻轻地 qīngqīngde 拍打着 pāidǎzhe 海岸 hǎiàn

    - Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.

  • - 态度 tàidù 轻薄 qīngbó

    - thái độ cợt nhả.

  • - 那鱼 nàyú 轻咬 qīngyǎo 浮向 fúxiàng 咬著 yǎozhù le 吞下 tūnxià le 鱼饵 yúěr

    - Cá nhẹ nhàng cắn vào mồi câu và [nổi lên/ cắn chặt vào/ nuốt chửng] nó.

  • - 年轻 niánqīng shí de 生活 shēnghuó 时时 shíshí zài 脑海 nǎohǎi 浮现 fúxiàn

    - Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.

  • - 说话 shuōhuà shí 显得 xiǎnde 轻薄 qīngbó

    - Cô ấy tỏ ra hời hợt khi nói chuyện.

  • - 轻舟浮泛 qīngzhōufúfàn

    - con thuyền trôi trên mặt nước

  • - 浮舟 fúzhōu 用于 yòngyú 支撑 zhīchēng 浮桥 fúqiáo de 船只 chuánzhī 可以 kěyǐ 轻易 qīngyì 移动 yídòng de 建造 jiànzào 平底船 píngdǐchuán

    - Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.

  • - de 态度 tàidù hěn 轻浮 qīngfú

    - Thái độ của anh ấy rất hời hợt.

  • - 年轻 niánqīng shí 浪迹天涯 làngjìtiānyá

    - Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.

  • - 这些 zhèxiē 流浪 liúlàng de 年轻人 niánqīngrén 无处可去 wúchǔkěqù

    - Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轻浪浮薄

Hình ảnh minh họa cho từ 轻浪浮薄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻浪浮薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang , Lãng
    • Nét bút:丶丶一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIAV (水戈日女)
    • Bảng mã:U+6D6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao