Từ hán việt: 【lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lịch). Ý nghĩa là: xe cán, đè nén; áp chế; hành hạ. Ví dụ : - 。 đè nén.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xe cán

车轮碾轧

đè nén; áp chế; hành hạ

欺压

Ví dụ:
  • - líng

    - đè nén.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 凌轹 línglì tóng rén

    - gạt bỏ bạn cùng đơn vị.

  • - líng

    - đè nén.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轹

Hình ảnh minh họa cho từ 轹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一フ丨一ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQHVD (大手竹女木)
    • Bảng mã:U+8F79
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp