Từ hán việt: 【li.ly.lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (li.ly.lịch). Ý nghĩa là: họ Lệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Lệ

(Lì) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 郦食其 lìyìjī 为汉出 wèihànchū 良策 liángcè

    - Lệ Thực Kỳ đưa ra kế sách tốt cho nhà Hán.

  • - 郦食其 lìyìjī de 故事 gùshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện của Lệ Thực Kỳ rất thú vị.

  • - 郦食其 lìyìjī shì 汉朝 hàncháo de 谋士 móushì

    - Lệ Thực Kỳ là mưu sĩ của triều Hán.

  • - 你们 nǐmen 知道 zhīdào 郦食其 lìyìjī shì shuí ma

    - Các bạn có biết Lệ Thực Kỳ là ai không?

  • - 郦食其 lìyìjī 生活 shēnghuó zài 西汉时期 xīhànshíqī

    - Lệ Thực Kỳ sống vào thời Tây Hán.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 郦

Hình ảnh minh họa cho từ 郦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+7 nét)
    • Pinyin: Lì , Zhí
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lịch
    • Nét bút:一丨フ丶丨フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMBNL (重一月弓中)
    • Bảng mã:U+90E6
    • Tần suất sử dụng:Thấp