转化物 zhuǎnhuà wù

Từ hán việt: 【chuyển hoá vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "转化物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyển hoá vật). Ý nghĩa là: chuyển hoá vật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 转化物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 转化物 khi là Động từ

chuyển hoá vật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转化物

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 动物化石 dòngwùhuàshí

    - hoá thạch động vật.

  • - 壬基 rénjī 化合物 huàhéwù yào 检测 jiǎncè

    - Hợp chất gốc nonylphenol cần được kiểm tra.

  • - 转运 zhuǎnyùn 物资 wùzī

    - vận chuyển vật tư

  • - 进化 jìnhuà 生物学家 shēngwùxuéjiā 罗宾 luóbīn · 邓巴 dèngbā 八卦 bāguà 定义 dìngyì wèi

    - Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn

  • - 化学 huàxué 腐蚀 fǔshí 墙壁 qiángbì

    - Chất hóa học ăn mòn tường.

  • - 苍昊 cānghào 之下 zhīxià 万物 wànwù zài 变化 biànhuà

    - Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.

  • - 食物 shíwù 需要 xūyào 化一化 huàyīhuā

    - Thức ăn cần được tiêu hóa.

  • - yán 是从 shìcóng 海水 hǎishuǐ zhōng 结晶 jiéjīng 出来 chūlái de zhè bèi 视为 shìwéi 一种 yīzhǒng 物理变化 wùlǐbiànhuà

    - Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.

  • - tóng yóu 云母 yúnmǔ 一种 yīzhǒng 绿色 lǜsè de 放射性 fàngshèxìng 矿物 kuàngwù wèi yóu tóng de 氢化 qīnghuà 结晶 jiéjīng 云母 yúnmǔ

    - Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng

  • - 热解 rèjiě huà yòng 高温 gāowēn 分解 fēnjiě 由于 yóuyú 热量 rèliàng ér 导致 dǎozhì de 化合物 huàhéwù de 分解 fēnjiě huò 转化 zhuǎnhuà

    - Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.

  • - 碳水化合物 tànshuǐhuàhéwù gěi 我们 wǒmen de 身体 shēntǐ 提供 tígōng 热量 rèliàng 能量 néngliàng

    - Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.

  • - táng shì 重要 zhòngyào de 化合物 huàhéwù

    - Đường là hợp chất quan trọng.

  • - 食物 shíwù zài 胃里 wèilǐ 开始 kāishǐ 消化 xiāohuà

    - Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.

  • - 天地 tiāndì 化生 huàshēng 万物 wànwù

    - trời đất nuôi dưỡng vạn vật.

  • - 生物 shēngwù de 演化 yǎnhuà

    - sự biến đổi của sinh vật

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 转移 zhuǎnyí 物资 wùzī

    - Họ đang chuyển hàng hóa.

  • - 变质 biànzhì cóng 一种 yīzhǒng 物质 wùzhì xiàng lìng 一种 yīzhǒng 物质 wùzhì de 转化 zhuǎnhuà

    - Quá trình biến chất là quá trình chuyển đổi từ một chất thành một chất khác.

  • - 成岩 chéngyán 作用 zuòyòng zài 岩石 yánshí 转化 zhuǎnhuà 过程 guòchéng zhōng 沉积物 chénjīwù 发生 fāshēng 化学 huàxué 物理变化 wùlǐbiànhuà de 过程 guòchéng

    - Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 转化物

Hình ảnh minh họa cho từ 转化物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转化物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao