Đọc nhanh: 车驾 (xa giá). Ý nghĩa là: xa giá; xe ngựa của vua.
Ý nghĩa của 车驾 khi là Danh từ
✪ xa giá; xe ngựa của vua
帝王的马车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车驾
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 驾驶 摩托车 需要 小心
- Lái xe máy cần phải cẩn thận.
- 爸爸 喜欢 驾驶 汽车
- Bố rất thích lái ô tô.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 昨天 他 驾 了 两驾 马车
- Hôm qua anh ấy đã lái hai chiếc xe ngựa.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 他 正在 驾驶 汽车
- Anh ấy đang lái ô tô.
- 他 驾车 送 我 回家
- Anh ấy lái xe đưa tôi về nhà.
- 我们 有 三驾 马车
- Chúng tôi có ba chiếc xe ngựa.
- 小 明 梦想 驾驶 赛车
- Tiểu Minh mơ được lái xe đua.
- 站 驾式 电动 堆 高车
- Xe nâng điện đứng lái
- 她 驾 着 自行车 去 学校
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
- 劳驾 , 这里 可以 停车 吗 ?
- Xin lỗi, có thể đỗ xe ở đây không?
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 没有 驾照 不能 开车 上路 哦
- Không có bằng lái không được lái xe đâu nha.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车驾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车驾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm车›
驾›