轗轲 kǎn kē

Từ hán việt: 【khảm kha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轗轲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảm kha). Ý nghĩa là: gập ghềnh (của một con đường), thô (của cuộc sống), biến thể của .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轗轲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轗轲 khi là Danh từ

gập ghềnh (của một con đường)

bumpy (of a road)

thô (của cuộc sống)

rough (of life)

biến thể của 坎坷

variant of 坎坷 [kǎn kě]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轗轲

  • - de 同学 tóngxué jiào 阿轲 ākē

    - Bạn học tôi tên là Kha.

  • - 新车 xīnchē 运行 yùnxíng hěn 顺畅 shùnchàng

    - Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.

  • - 这轲 zhèkē 需要 xūyào 上点 shàngdiǎn yóu

    - Trục xe này cần được bôi chút dầu.

  • - de 名字 míngzi shì

    - Tên anh ấy là Kha.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轗轲

Hình ảnh minh họa cho từ 轗轲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轗轲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Xa 車 (+13 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一丨フ一一一丨一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JJIRP (十十戈口心)
    • Bảng mã:U+8F57
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě , Kè
    • Âm hán việt: Kha
    • Nét bút:一フ丨一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQMNR (大手一弓口)
    • Bảng mã:U+8F72
    • Tần suất sử dụng:Trung bình