孟轲 mèng kē

Từ hán việt: 【mạnh kha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孟轲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạnh kha). Ý nghĩa là: Mạnh Tử (c. 372-c. 289), triết gia Nho giáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孟轲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孟轲 khi là Danh từ

Mạnh Tử 孟子 (c. 372-c. 289), triết gia Nho giáo

Mencius 孟子 (c. 372-c. 289), Confucian philosopher

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孟轲

  • - de 同学 tóngxué jiào 阿轲 ākē

    - Bạn học tôi tên là Kha.

  • - 孟兄 mèngxiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu 弟弟 dìdì 妹妹 mèimei

    - Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.

  • - 孟夫子 mèngfūzǐ

    - Mạnh Tử

  • - 农得 nóngdé mèng

    - Nông Đức Mạnh

  • - 孟冬 mèngdōng 天气 tiānqì hěn lěng

    - Tháng mười thời tiết rất lạnh.

  • - 儒家 rújiā 经典 jīngdiǎn 包括 bāokuò 论语 lúnyǔ 孟子 mèngzǐ

    - Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.

  • - 孟春 mèngchūn ( 正月 zhēngyuè )

    - tháng giêng.

  • - 孟兄 mèngxiōng shì 我们 wǒmen jiā de 长子 zhǎngzǐ

    - Anh cả là con trai trưởng của gia đình chúng tôi.

  • - 《 孟子 mèngzǐ 译注 yìzhù

    - "Mạnh Tử dịch chú" (biên dịch và chú giải sách Mạnh Tử.)

  • - 季春 jìchūn ( 农历 nónglì 三月 sānyuè ) 。 参看 cānkàn mèng zhòng

    - cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).

  • - 孟良崮 mèngliánggù

    - Mạnh Lương Cố

  • - 新车 xīnchē 运行 yùnxíng hěn 顺畅 shùnchàng

    - Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.

  • - 孟春 mèngchūn shì 农历 nónglì 一年 yīnián de 第一个 dìyígè yuè

    - Tháng giêng là tháng đầu tiên của năm âm lịch.

  • - 孟秋 mèngqiū shì 收获 shōuhuò de 季节 jìjié

    - Tháng 7 là mùa thu hoạch.

  • - 这轲 zhèkē 需要 xūyào 上点 shàngdiǎn yóu

    - Trục xe này cần được bôi chút dầu.

  • - de 名字 míngzi shì

    - Tên anh ấy là Kha.

  • - 我姓 wǒxìng mèng

    - Tớ họ Mạnh.

  • - shuō 孟买 mèngmǎi

    - Anh ấy nói anh ấy sẽ đến Mumbai.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孟轲

Hình ảnh minh họa cho từ 孟轲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孟轲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Mèng
    • Âm hán việt: Mãng , Mạnh
    • Nét bút:フ丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDBT (弓木月廿)
    • Bảng mã:U+5B5F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě , Kè
    • Âm hán việt: Kha
    • Nét bút:一フ丨一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQMNR (大手一弓口)
    • Bảng mã:U+8F72
    • Tần suất sử dụng:Trung bình