• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Xa 車 (+13 nét)
  • Pinyin: Kǎn
  • Âm hán việt: Khảm
  • Nét bút:一丨フ一一一丨一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰車感
  • Thương hiệt:JJIRP (十十戈口心)
  • Bảng mã:U+8F57
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 轗

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨎕

  • Giản thể

    𫐘

Ý nghĩa của từ 轗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khảm). Bộ Xa (+13 nét). Tổng 20 nét but (フノ). Ý nghĩa là: “Khảm kha” : (1) Gập ghềnh, không bằng phẳng (đường đi). Từ ghép với : Trắc trở., (2) Khốn đốn, bất đắc chí. Chi tiết hơn...

Khảm

Từ điển phổ thông

  • (xem: khảm kha 轗軻)

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Trần Văn Chánh

* (Xe) chạy không êm

- Trắc trở.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Khảm kha” : (1) Gập ghềnh, không bằng phẳng (đường đi)

- (2) Khốn đốn, bất đắc chí.