Đọc nhanh: 躺一躺 (thảng nhất thảng). Ý nghĩa là: ngả lưng.
Ý nghĩa của 躺一躺 khi là Động từ
✪ ngả lưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躺一躺
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 躺平 在 沙滩 上 , 享受 阳光
- Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 他 躺 在 床垫 上 睡着 了
- Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
- 她 躺平 在 床上 看书
- Cô ấy nằm yên trên giường đọc sách.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 她 躺下来 , 盯 着 天花板
- Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.
- 他 躺 在 荐 上 休息
- Anh ấy nằm trên thảm cỏ để nghỉ ngơi.
- 她 懒洋洋 地 躺 在 沙发 上
- Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.
- 躺 在 床上 翻来覆去 , 怎么 也 睡不着
- nằm trên giường trằn trọc mãi, không sao ngủ được.
- 疲惫 的 她 一 躺 下 就 很快 睡着
- Cô ấy mệt mỏi nằm xuống rất nhanh ngủ thiếp đi.
- 地上 躺 着 一个 人
- Có một người nằm trên đất.
- 直挺挺 地 躺 在 床上
- nằm thẳng đờ; nằm cứng đờ.
- 我 躺 着 看电视
- Tôi đang nằm coi TV.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 面对 压力 , 他 选择 躺平
- Đối mặt với áp lực, anh ấy chọn từ bỏ.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 躺平 是 一种 抗议 方式
- Từ bỏ là một cách phản đối.
- 马路上 躺 着 一只 猫
- Có một chú mèo nằm trên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躺一躺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躺一躺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
躺›