Đọc nhanh: 横躺竖卧 (hoành thảng thụ ngoạ). Ý nghĩa là: nằm ngang nằm dọc.
Ý nghĩa của 横躺竖卧 khi là Thành ngữ
✪ nằm ngang nằm dọc
许多人胡乱地躺着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横躺竖卧
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 我们 躺 在 草地 上 看 星星
- Chúng tôi nằm trên cỏ ngắm sao.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 我 爱 我 的 卧室
- Tôi yêu phòng ngủ của tôi.
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 小猫 安静 地卧 着 睡
- Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
- 他 正 躺 在 床上 , 睡得 很 香
- Anh đang nằm ngủ ngon lành trên giường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横躺竖卧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横躺竖卧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卧›
横›
竖›
躺›