Đọc nhanh: 躲债 (đoá trái). Ý nghĩa là: trốn nợ.
Ý nghĩa của 躲债 khi là Động từ
✪ trốn nợ
欠债人因无钱还债,避开跟债主见面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲债
- 我 在 躲 肯特
- Tôi đang cố tránh Kent.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 躲 在 暗中 张望
- nấp trong bóng tối nhìn ra
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 无处 藏躲
- không nơi ẩn náu
- 藏掖 躲闪
- che giấu; ra sức giấu đi.
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 风月 债
- nợ tình
- 她 躲过 一巴掌
- Cô ấy tránh được một cái tát.
- 闪 躲不开
- tránh không được.
- 连环 债
- nợ liên tục.
- 他 怕 狗 , 看见 狗 就 躲
- Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 血债 要 用血 来偿
- nợ máu phải trả bằng máu.
- 他 正在 躲 债主
- Anh ta đang trốn chủ nợ.
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躲债
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躲债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
躲›