Đọc nhanh: 蹦出来 (bính xuất lai). Ý nghĩa là: cắt xén, nổi lên đột ngột, bật lên.
Ý nghĩa của 蹦出来 khi là Động từ
✪ cắt xén
to crop up
✪ nổi lên đột ngột
to emerge abruptly
✪ bật lên
to pop up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦出来
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 他 怎么 笑 得 出来 呀
- Anh ấy sao có thể cười được chứ.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 油锅 里 的 油 溅 了 出来
- Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.
- 快提 犯人 出来
- Mau đưa phạm nhân ra đây.
- 案件 的 处理结果 出来 了
- Kết quả xử lý vụ án đã có.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 我 的 脑子里 蹦出来 这 想法
- Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.
- 灵感 在 不经意 间 蹦 了 出来
- Cảm hứng chợt đến bất ngờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹦出来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹦出来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
来›
蹦›