xíng

Từ hán việt: 【đường.dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường.dương). Ý nghĩa là: đường nha, ỉu (kẹo, bánh), uể oải. Ví dụ : - 。 kẹo ỉu rồi. - 。 mắt díp lại

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đường nha

糖稀

ỉu (kẹo, bánh)

糖块、面剂子等变软

Ví dụ:
  • - táng táng le

    - kẹo ỉu rồi

uể oải

精神不振,眼睛半睁半闭

Ví dụ:
  • - 眼睛 yǎnjing táng

    - mắt díp lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - táng táng le

    - kẹo ỉu rồi

  • - 眼睛 yǎnjing táng

    - mắt díp lại

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饧

Hình ảnh minh họa cho từ 饧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thực 食 (+3 nét)
    • Pinyin: Táng , Xíng
    • Âm hán việt: Dương , Đường
    • Nét bút:ノフフフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVNSH (弓女弓尸竹)
    • Bảng mã:U+9967
    • Tần suất sử dụng:Thấp