xué

Từ hán việt: 【tuyệt.thệ.sế.tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyệt.thệ.sế.tiết). Ý nghĩa là: đi đi lại lại; giữa đường quay lại. Ví dụ : - 。 anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi đi lại lại; giữa đường quay lại

来回走;中途折回

Ví dụ:
  • - zài 大门口 dàménkǒu xué lái xué

    - anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 大门口 dàménkǒu xué lái xué

    - anh ấy đi đi lại lại ngoài cổng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踅

Hình ảnh minh họa cho từ 踅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Túc 足 (+7 nét)
    • Pinyin: Chì , Xué
    • Âm hán việt: Sế , Thệ , Tiết , Tuyệt
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLRYO (手中口卜人)
    • Bảng mã:U+8E05
    • Tần suất sử dụng:Thấp