xiān

Từ hán việt: 【tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng nhanh nhẹn (nhảy múa). Ví dụ : - 。 điệu múa nhẹ nhàng bay bổng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhẹ nhàng nhanh nhẹn (nhảy múa)

翩跹

Ví dụ:
  • - xiān 起舞 qǐwǔ

    - điệu múa nhẹ nhàng bay bổng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xiān 起舞 qǐwǔ

    - điệu múa nhẹ nhàng bay bổng.

  • - 翩跹起舞 piānxiānqǐwǔ

    - nhảy múa tung tăng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跹

Hình ảnh minh họa cho từ 跹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYHJ (口一卜竹十)
    • Bảng mã:U+8DF9
    • Tần suất sử dụng:Thấp