xiān

Từ hán việt: 【hân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hân). Ý nghĩa là: xẻng, hân; như "hân (xẻng xúc đất)" hiên; như "hiên (cái xẻng xúc)".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xẻng

掘土或铲东西用的工具,有板状的头,用钢铁或木头制成,后面安把儿

hân; như "hân (xẻng xúc đất)" hiên; như "hiên (cái xẻng xúc)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锨

Hình ảnh minh họa cho từ 锨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Hân
    • Nét bút:ノ一一一フノノ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XXCHL (重重金竹中)
    • Bảng mã:U+9528
    • Tần suất sử dụng:Thấp