Đọc nhanh: 跳级 (khiêu cấp). Ý nghĩa là: nhảy lớp; vượt cấp.
Ý nghĩa của 跳级 khi là Động từ
✪ nhảy lớp; vượt cấp
学生越过本来应该经过的班级,如由一年级升到三年级也说跳班
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳级
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 他 跳 了 两次 槽
- Anh ấy đã nhảy việc hai lần.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 班级 非常 安静
- Lớp học cực kỳ im lặng.
- 好 死 不 死 我 很会 跳绳
- Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 我 每天 都 跳 了 一个 舞
- Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跳级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm级›
跳›