Đọc nhanh: 跪地求饶 (quỵ địa cầu nhiêu). Ý nghĩa là: quỳ xuống và cầu xin sự tha thứ.
Ý nghĩa của 跪地求饶 khi là Động từ
✪ quỳ xuống và cầu xin sự tha thứ
to kneel and beg forgiveness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跪地求饶
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 割地求和
- cắt đất cầu hoà
- 伯爵 的 领地 富饶 而 广阔
- Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.
- 她 主动 地 要求 帮忙
- Cô ấy chủ động yêu cầu giúp đỡ.
- 他 撒娇 地 请求 她 帮忙
- Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.
- 她 跪下 来 祈求 帮助
- Cô ấy quỳ xuống cầu xin sự giúp đỡ.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 小孩 跪 地上 哭
- Đứa trẻ quỳ xuống khóc.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 她 撒娇 地 要求 买 玩具
- Cô ấy làm nũng đòi mua đồ chơi.
- 学校 统一 地 要求 穿 校服
- Nhà trường thống nhất yêu cầu mặc đồng phục.
- 队长 痛快 地 答应 了 我们 的 要求
- Đội trưởng thẳng thắn chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi.
- 实事求是 地 讲 , 你 希望 能 卖出 多少 ?
- Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?
- 实事求是 地 处理 问题
- Giải quyết vấn đề một cách thực tế.
- 我们 要 实事求是 地 评价 一个 人
- Chúng ta phải đánh giá một người một cách thực tế.
- 他们 执着 地 追求真理
- Họ kiên trì theo đuổi chân lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跪地求饶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跪地求饶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
求›
跪›
饶›