Đọc nhanh: 跑街 (bào nhai). Ý nghĩa là: chạy ngoài; liên hệ giao dịch, nhân viên giao dịch; người lo việc chạy ngoài cho cơ quan; người lo việc quan hệ giao dịch cho cơ quan.
Ý nghĩa của 跑街 khi là Động từ
✪ chạy ngoài; liên hệ giao dịch
跑外
✪ nhân viên giao dịch; người lo việc chạy ngoài cho cơ quan; người lo việc quan hệ giao dịch cho cơ quan
担任跑外工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑街
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 布鲁克 街 和 什么
- Đại lộ Brook và những gì?
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 她 跑 得 真疾 啊
- Cô ấy chạy nhanh thật.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 她 使劲 跑 向 终点
- Cô ấy gắng sức chạy về đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑街
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm街›
跑›