跑街 pǎo jiē

Từ hán việt: 【bào nhai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跑街" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bào nhai). Ý nghĩa là: chạy ngoài; liên hệ giao dịch, nhân viên giao dịch; người lo việc chạy ngoài cho cơ quan; người lo việc quan hệ giao dịch cho cơ quan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跑街 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跑街 khi là Động từ

chạy ngoài; liên hệ giao dịch

跑外

nhân viên giao dịch; người lo việc chạy ngoài cho cơ quan; người lo việc quan hệ giao dịch cho cơ quan

担任跑外工作的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑街

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 姐姐 jiějie zhuāi zhe 弟弟 dìdì 逛街 guàngjiē

    - Chị gái dắt em trai đi dạo phố.

  • - 弟弟 dìdì 跑步 pǎobù hǎn 加油 jiāyóu

    - Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"

  • - jīn zǎo pǎo 伯克利 bókèlì

    - Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley

  • - pǎo le 伯米 bómǐ

    - Anh ây đã chạy một trăm mét.

  • - 切尔西 qièěrxī jiē 吊桥 diàoqiáo

    - Cầu vẽ trên phố Chelsea.

  • - 走过 zǒuguò 霍尔 huòěr jiē le

    - Tôi đang đi qua đường Hall.

  • - shì 华尔街日报 huáěrjiērìbào

    - Đó là Wall Street Journal.

  • - 道格拉斯 dàogélāsī zài 逃跑 táopǎo

    - Douglas đang đi!

  • - 参加 cānjiā 马拉松 mǎlāsōng 长跑 chángpǎo yào yǒu 耐力 nàilì

    - Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.

  • - 布鲁克 bùlǔkè jiē 什么 shénme

    - Đại lộ Brook và những gì?

  • - 妹妹 mèimei pǎo 太快 tàikuài 摔跤 shuāijiāo le

    - Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē cóng 老远 lǎoyuǎn pǎo lái 为了 wèile shá

    - vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?

  • - 跑步 pǎobù 很疾 hěnjí

    - Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.

  • - bài 街坊 jiēfāng

    - Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.

  • - 感到 gǎndào 好像 hǎoxiàng pǎo le 一个 yígè 马拉松 mǎlāsōng 似的 shìde

    - Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.

  • - pǎo 真疾 zhēnjí a

    - Cô ấy chạy nhanh thật.

  • - 奔跑 bēnpǎo le 两条 liǎngtiáo jiē 然后 ránhòu 放慢 fàngmàn 步子 bùzi zǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.

  • - 小孩 xiǎohái pǎo jìn 街道 jiēdào shí 司机 sījī 猛然 měngrán 煞车 shāchē

    - Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.

  • - 使劲 shǐjìn pǎo xiàng 终点 zhōngdiǎn

    - Cô ấy gắng sức chạy về đích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跑街

Hình ảnh minh họa cho từ 跑街

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao