足用 zú yòng

Từ hán việt: 【túc dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "足用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (túc dụng). Ý nghĩa là: Đủ dùng..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 足用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 足用 khi là Tính từ

Đủ dùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足用

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - yòng 漏斗 lòudǒu 倒油 dàoyóu

    - Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 军用飞机 jūnyòngfēijī

    - máy bay quân sự.

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 很广 hěnguǎng

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 这卷 zhèjuǎn 胶带 jiāodài yòng wán le

    - Cuộn băng dính này hết rồi.

  • - 饱以老拳 bǎoyǐlǎoquán ( yòng 拳头 quántou 足足地 zúzúdì 一顿 yīdùn )

    - đấm nó một trận.

  • - 一背 yībèi 柴火 cháihuo 足够 zúgòu yòng le

    - Một bó củi là đủ dùng rồi.

  • - 一盆 yīpén shuǐ 足够 zúgòu yòng le

    - Một chậu nước đủ dùng rồi.

  • - 足球 zúqiú de dǎn shì yòng 橡胶 xiàngjiāo zuò de

    - Ruột của quả bóng đá được làm bằng cao su.

  • - huǒ 支子 zhīzǐ ( 炉灶 lúzào shàng 支锅 zhīguō děng de 东西 dōngxī 圈形 quānxíng 有足 yǒuzú 用铁 yòngtiě 制成 zhìchéng )

    - kiềng bếp.

  • - 觉得 juéde 足以 zúyǐ 应用 yìngyòng zài 无人 wúrén jià shǐ 太空飞行 tàikōngfēixíng shàng

    - Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.

  • - 腰里 yāolǐ hái 有些 yǒuxiē qián 足够 zúgòu 我们 wǒmen 零用 língyòng de

    - Trong hầu bao của tôi còn ít tiền, đủ cho chúng ta tiêu vặt.

  • - xīn 技术 jìshù 可以 kěyǐ 满足用户 mǎnzúyònghù de 需求 xūqiú

    - Kỹ thuật mới có thể đáp ứng nhu cầu người dùng.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 足用

Hình ảnh minh họa cho từ 足用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 足用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao