Đọc nhanh: 起重柱 (khởi trọng trụ). Ý nghĩa là: Cột cái (trên boong).
Ý nghĩa của 起重柱 khi là Danh từ
✪ Cột cái (trên boong)
吊杆起重设备的起重柱 (桅杆) 按其结构型式可分为两大类。一类为单柱式,可分为无桅肩和有桅肩两种基本型式,如图1所示。另一类为双柱式即:门形桅、人字桅和V形桅等,如图2所示。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起重柱
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 承重 柱
- cột chịu lực
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 这个 柱状 的 蛋糕 看起来 很 美
- Cái bánh gato hình trụ này trông rất đẹp.
- 我们 把 贵重物品 锁 了 起来 以免 被盗
- Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 把 重要 的 内容 框起来
- Hãy khoanh nội dung quan trọng lại.
- 把 这些 砖块 重在 一起
- Đặt những viên gạch này chồng lên nhau.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 旧地重游 , 不免 想起 往事
- thăm lại chốn cũ, sao khỏi nhớ lại chuyện xưa
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 他 要 重新 振起
- Anh ấy phải vực dậy lại.
- 抬起 重物 需要 力量
- Nâng đồ nặng cần sức mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起重柱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起重柱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柱›
起›
重›