起夜 là gì?: 起夜 (khởi dạ). Ý nghĩa là: đi tiểu đêm; đi tiểu ban đêm.
Ý nghĩa của 起夜 khi là Động từ
✪ đi tiểu đêm; đi tiểu ban đêm
夜间起来小便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起夜
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 起 五更 , 睡 半夜
- nửa đêm đi ngủ, canh năm thức dậy.
- 半夜三更 的 , 你 起来 干什么
- nửa đêm nửa hôm anh dậy làm gì?
- 半夜 光景 起 了 风
- khoảng nửa đêm có gió thổi.
- 我们 一起 吃 夜宵
- Chúng tôi cùng nhau ăn bữa khuya.
- 虫语 在 夜间 响起
- Côn trùng kêu vào lúc đêm tối.
- 昨夜 刮起 飙风
- Đêm qua có gió mạnh thổi đến.
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 除夕夜 我们 一起 看 春晚
- Đêm giao thừa chúng tôi cùng xem Gặp nhau cuối năm.
- 我们 全家 一起 吃 年夜饭
- Cả gia đình chúng tôi cùng ăn bữa cơm tất niên.
- 月亮 升起 在 墨 似的 夜空 中
- Mặt trăng mọc lên giữa bầu trời đêm đen như mực.
- 夜深 准静时 , 总是 习惯性 的 想起 往事
- Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
- 他 一夜 就富 起来
- Qua một đêm anh ta đã giàu lên.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
起›