赳赳 jiū jiū

Từ hán việt: 【củ củ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赳赳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (củ củ). Ý nghĩa là: oai hùng; oai phong (dáng vẻ). Ví dụ : - 。 khí thế oai hùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赳赳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赳赳 khi là Tính từ

oai hùng; oai phong (dáng vẻ)

健壮威武的样子

Ví dụ:
  • - 雄赳赳 xióngjiūjiū 气昂昂 qìángáng

    - khí thế oai hùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赳赳

  • - 雄赳赳 xióngjiūjiū 气昂昂 qìángáng

    - hùng dũng oai vệ, khí thế bừng bừng

  • - 雄赳赳 xióngjiūjiū 气昂昂 qìángáng

    - khí thế oai hùng.

  • - 雄赳赳 xióngjiūjiū 气昂昂 qìángáng

    - hùng dũng oai phong.

  • - 赳赳武夫 jiūjiūwǔfū

    - con nhà võ oai hùng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赳赳

Hình ảnh minh họa cho từ 赳赳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赳赳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiǔ , Jiù
    • Âm hán việt: Củ
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOVL (土人女中)
    • Bảng mã:U+8D73
    • Tần suất sử dụng:Thấp