Đọc nhanh: 走宝 (tẩu bảo). Ý nghĩa là: bỏ lỡ một cơ hội (tiếng Quảng Đông).
Ý nghĩa của 走宝 khi là Động từ
✪ bỏ lỡ một cơ hội (tiếng Quảng Đông)
to miss an opportunity (Cantonese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走宝
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 骗子 赚 走 了 她 的 珠宝
- Kẻ lừa đảo đã lừa mất châu báu của cô ấy.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走宝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
走›