Đọc nhanh: 赈赡 (chẩn thiệm). Ý nghĩa là: Cứu tế giúp đỡ..
Ý nghĩa của 赈赡 khi là Động từ
✪ Cứu tế giúp đỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赈赡
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 赡养 孤老
- nuôi dưỡng người già cô đơn
- 赡养父母
- phụng dưỡng cha mẹ.
- 开仓 放赈
- mở kho cứu trợ
- 开仓 赈饥
- mở kho cứu đói
- 开仓 赈灾
- mở kho cứu trợ thiên tai.
- 力 不 赡 ( 力 不足 )
- không đủ sức.
- 她 独自 赡养 自己 的 母亲
- Cô ấy một mình phụng dưỡng mẹ mình.
- 内容 丰赡
- nội dung phong phú
- 赈灾
- cứu trợ thiên tai
- 她 负责 赡养父母
- Cô ấy chịu trách nhiệm nuôi dưỡng cha mẹ.
- 这比 赡养费 好
- Nó tốt hơn tiền cấp dưỡng.
- 他 无法 赡养 年迈 的 父母
- Anh ấy không thể phụng dưỡng cha mẹ già.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 以工代赈
- ra công cứu giúp
- 宏赡
- kiến thức phong phú.
- 学力 宏赡
- tài học uyên thâm
- 孩子 们 有 义务 赡养父母
- Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赈赡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赈赡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赈›
赡›