赓韵 gēng yùn

Từ hán việt: 【canh vận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赓韵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh vận). Ý nghĩa là: Họa vần thơ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赓韵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赓韵 khi là Danh từ

Họa vần thơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赓韵

  • - 气韵 qìyùn 生动 shēngdòng

    - cấu tứ sinh động.

  • - 琴韵 qínyùn 悠悠 yōuyōu 令人 lìngrén 心醉神迷 xīnzuìshénmí

    - Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.

  • - 音韵 yīnyùn 悠扬 yōuyáng

    - âm vận du dương

  • - 韵调 yùndiào 悠扬 yōuyáng

    - âm điệu du dương

  • - 古塔 gǔtǎ 古树 gǔshù 相互 xiānghù 映衬 yìngchèn 平添 píngtiān le 古朴 gǔpiáo de 韵味 yùnwèi

    - cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.

  • - 水仙 shuǐxiān 另有 lìngyǒu 一种 yīzhǒng 淡雅 dànyǎ de 韵致 yùnzhì

    - hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.

  • - 这首 zhèshǒu shī yǒu 韵味 yùnwèi

    - Bài thơ này có ý vị.

  • - 身着 shēnzhuó 盛妆 shèngzhuāng 柳眉 liǔméi 杏眼 xìngyǎn 白如玉 báirúyù 风韵 fēngyùn 楚楚 chǔchǔ

    - Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.

  • - 饶有 ráoyǒu 余韵 yúyùn

    - nhiều dư vị

  • - 虽然 suīrán 徐娘半老 xúniángbànlǎo 但是 dànshì 风韵 fēngyùn 尤存 yóucún

    - Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.

  • - de 唱腔 chàngqiāng hěn yǒu 韵味 yùnwèi

    - giọng hát của anh ấy rất thi vị.

  • - 戏曲 xìqǔ de 唱腔 chàngqiāng yǒu 独特 dútè de 韵味 yùnwèi

    - Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.

  • - 先学 xiānxué 韵母 yùnmǔ 再学 zàixué 声母 shēngmǔ

    - Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.

  • - 风韵犹存 fēngyùnyóucún

    - mãi còn bộ dạng thướt tha.

  • - 声母 shēngmǔ 韵母 yùnmǔ 多少 duōshǎo

    - Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?

  • - 什么 shénme shì 声母 shēngmǔ 韵母 yùnmǔ

    - Thanh mẫu và vận mẫu là gì?

  • - xué 韵母 yùnmǔ 不能 bùnéng wàng

    - Học vận mẫu không thể quên.

  • - 遗风余韵 yífēngyúyùn

    - dư vị còn sót lại

  • - 流风余韵 liúfēngyúyùn

    - dư âm của những phong tục thời xa xưa.

  • - 这首 zhèshǒu 经典音乐 jīngdiǎnyīnyuè 特有 tèyǒu de 韵味 yùnwèi ràng 人们 rénmen 深深 shēnshēn 陶醉 táozuì le

    - Sự quyến rũ độc đáo của âm nhạc cổ điển này khiến mọi người say đắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赓韵

Hình ảnh minh họa cho từ 赓韵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赓韵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+9 nét), bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:丶一ノフ一一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ILOO (戈中人人)
    • Bảng mã:U+8D53
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:âm 音 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YAPIM (卜日心戈一)
    • Bảng mã:U+97F5
    • Tần suất sử dụng:Cao