Đọc nhanh: 赀郎 (ti lang). Ý nghĩa là: ai đó người mua một bài đăng công khai.
Ý nghĩa của 赀郎 khi là Danh từ
✪ ai đó người mua một bài đăng công khai
sb who purchases a public post
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赀郎
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 所费不赀
- không tính toán phí tổn; không ngại tốn kém
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 田舍 郎
- anh nông dân
- 新郎 为 新娘 揭盖 头
- Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.
- 损失 不赀
- tổn thất nhiều vô kể
- 价值 不赀
- giá trị vô cùng
- 牛郎星 在 夏夜 最 亮
- Sao Ngưu Lang sáng nhất vào đêm hè.
- 我 的 伴郎 服
- Bộ đồ phù rể của tôi.
- 伴娘 总是 想 勒死 新郎
- Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.
- 新郎 和 新娘 很 幸福
- Chú rể và cô dâu rất hạnh phúc.
- 新娘 向 新郎 福 了 一福
- Cô dâu cúi đầu chúc phúc cho chú rể.
- 员外郎
- quan ngoại lang.
- 这 是 我 的 郎君
- Đây là chồng của tôi.
- 她 最 喜欢 《 如意郎君 》
- Một người chồng lý tưởng nhất.
- 请 各位 将 酒杯 斟满 向 新娘 、 新郎 祝酒
- Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!
- 屎壳郎 很 臭
- Bọ hung rất hôi.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赀郎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赀郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赀›
郎›