Đọc nhanh: 贺幛 (hạ trướng). Ý nghĩa là: bức trướng mừng; câu đối mừng.
Ý nghĩa của 贺幛 khi là Danh từ
✪ bức trướng mừng; câu đối mừng
表示祝贺而赠送的幛子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺幛
- 贺年片
- thiệp chúc mừng năm mới
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 大家 贺新年 到来
- Mọi người chúc mừng năm mới đến.
- 他 收到 了 一幅 寿幛
- Ông ấy nhận được một bức cờ mừng thọ.
- 啥时候 搬进 新居 我们 来 祝贺 乔迁之喜
- Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.
- 恭喜 贺喜 , 你 今天 的 运势 好 到 爆 ! 没错 , 说 的 就是 你
- Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.
- 恭贺新禧
- chúc mừng năm mới; cung chúc tân xuân
- 恭贺新禧
- chúc mừng năm mới
- 我们 欢快 贺 比赛 胜利
- Chúng tôi vui vẻ chúc mừng chiến thắng cuộc thi.
- 邻里 纷纷 前来 祝贺
- những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.
- 各界 来电 祝贺
- các nơi gởi điện chúc mừng .
- 我们 用 鲜花 来 表示祝贺
- Chúng tôi dùng hoa tươi để bày tỏ lời chúc mừng.
- 我 女儿 喜欢 画 贺卡 送人
- Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
- 可喜可贺
- đáng ăn mừng.
- 祝贺 你们 成功 完成 项目
- Chúc mừng các bạn hoàn thành dự án thành công.
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
- 祝贺 你们 家添 了 新 成员
- Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贺幛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贺幛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幛›
贺›