Đọc nhanh: 贵友 (quý hữu). Ý nghĩa là: Ông bạn của ngài (lời tôn xưng) — Người bạn quý, giúp đỡ nhiều cho mình..
Ý nghĩa của 贵友 khi là Danh từ
✪ Ông bạn của ngài (lời tôn xưng) — Người bạn quý, giúp đỡ nhiều cho mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵友
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 你 是 里基 在 罗彻斯特 的 女友 吗
- Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?
- 他 宝贵 朋友 , 总是 关心 他们
- Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.
- 友情 比 金钱 更 珍贵
- Tình bạn quý giá hơn tiền bạc.
- 友谊 是 一种 珍贵 的 财富
- Tình bạn là một tài sản quý giá.
- 他 感慨 朋友 的 珍贵
- Anh ấy cảm khái về sự quý giá của bạn bè.
- 贵 先生 的 朋友 很多
- Ông Quý có rất nhiều bạn bè.
- 离乱 中 更觉 友情 的 可贵
- trong loạn ly mới cảm nhận được sự cao quý của tình bạn.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
贵›