pín

Từ hán việt: 【tần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần). Ý nghĩa là: Tần (các loại thiếp của vua); tần. Ví dụ : - 。 phi tần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Tần (các loại thiếp của vua); tần

皇帝的妾;皇宫中的女官

Ví dụ:
  • - 妃嫔 fēipín

    - phi tần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妃嫔 fēipín

    - phi tần.

  • - 妃嫔 fēipín

    - phi tần

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫔

Hình ảnh minh họa cho từ 嫔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Tần
    • Nét bút:フノ一丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VJOC (女十人金)
    • Bảng mã:U+5AD4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình