Đọc nhanh: 货币基础 (hoá tệ cơ sở). Ý nghĩa là: Monetary base Cơ sở tiền.
Ý nghĩa của 货币基础 khi là Danh từ
✪ Monetary base Cơ sở tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币基础
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 基础 稳固
- nền tảng vững chắc
- 打下 基础
- xây dựng cơ sở; dựng nền tảng
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 坚实 的 基础
- cơ sở vững chắc.
- 学术 基础 厚实
- cơ bản về học thuật rất uyên thâm.
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 我们 要 打 好 基础
- Chúng ta phải tạo một nền tảng tốt.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 他 有 坚实 的 知识 基础
- Anh ấy có nền tảng kiến thức vững chắc.
- 他 的 基础 打得 很 扎实
- Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 我们 必须 检查 基础 是否 牢固
- Chúng ta phải kiểm tra xem móng có chắc chắn không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 货币基础
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货币基础 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
币›
础›
货›