贤哲 xiánzhé

Từ hán việt: 【hiền triết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贤哲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiền triết). Ý nghĩa là: hiền triết; nhà thông thái; nhà học giả tài trí và đức độ hơn người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贤哲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贤哲 khi là Danh từ

hiền triết; nhà thông thái; nhà học giả tài trí và đức độ hơn người

贤明的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤哲

  • - 老婆 lǎopó hěn 贤惠 xiánhuì

    - Vợ của tôi rất dịu dàng.

  • - 社会贤达 shèhuìxiándá

    - những người có đức có tài trong xã hội.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 哲学 zhéxué shì de zuì ài

    - Triết học là môn học yêu thích của tôi.

  • - shì 一个 yígè 贤惠 xiánhuì de 妻子 qīzǐ

    - Cô ấy là một người vợ hiền lành.

  • - kāi 贤路 xiánlù

    - mở đường trọng dụng hiền tài.

  • - 步武 bùwǔ 前贤 qiánxián

    - noi theo đấng hiền tài xưa

  • - 招贤纳士 zhāoxiánnàshì

    - chiêu hiền nạp sĩ

  • - 陈哲远 chénzhéyuǎn

    - Trần Triết Viễn.

  • - 探讨 tàntǎo 哲学 zhéxué 问题 wèntí

    - Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.

  • - 孝子贤孙 xiàozǐxiánsūn ( duō 用于 yòngyú 比喻 bǐyù )

    - con cháu hiếu thảo.

  • - 援引 yuányǐn 贤能 xiánnéng

    - đề cử hiền tài.

  • - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • - 礼贤下士 lǐxiánxiàshì

    - sẵn sàng kết bạn với người hiền tài

  • - 擢用 zhuóyòng 贤能 xiánnéng

    - cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.

  • - 哲学家 zhéxuéjiā 讨论 tǎolùn 一元论 yīyuánlùn

    - Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.

  • - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有贤苦 yǒuxiánkǔ

    - Đời người khó tránh được gian khổ.

  • - 贤侄 xiánzhí 学业 xuéyè 进步 jìnbù

    - Hiền điệt học hành tiến bộ.

  • - 人们 rénmen jiē xián de 善良 shànliáng

    - Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.

  • - 只读 zhǐdú 本书 běnshū jiù 认为 rènwéi 懂得 dǒngde le 所有 suǒyǒu 哲学 zhéxué zhè 只是 zhǐshì 盲人摸象 mángrénmōxiàng 而已 éryǐ

    - Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贤哲

Hình ảnh minh họa cho từ 贤哲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贤哲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhé
    • Âm hán việt: Triết
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLR (手中口)
    • Bảng mã:U+54F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiền
    • Nét bút:丨丨フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LEBO (中水月人)
    • Bảng mã:U+8D24
    • Tần suất sử dụng:Cao