Đọc nhanh: 贤哲 (hiền triết). Ý nghĩa là: hiền triết; nhà thông thái; nhà học giả tài trí và đức độ hơn người.
Ý nghĩa của 贤哲 khi là Danh từ
✪ hiền triết; nhà thông thái; nhà học giả tài trí và đức độ hơn người
贤明的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤哲
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 哲学 是 我 的 最 爱
- Triết học là môn học yêu thích của tôi.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 开 贤路
- mở đường trọng dụng hiền tài.
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 陈哲远
- Trần Triết Viễn.
- 探讨 哲学 问题
- Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 援引 贤能
- đề cử hiền tài.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
- 擢用 贤能
- cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.
- 哲学家 讨论 一元论
- Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 贤侄 学业 进步
- Hiền điệt học hành tiến bộ.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贤哲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贤哲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哲›
贤›