Đọc nhanh: 负号 (phụ hiệu). Ý nghĩa là: dấu trừ, -.
Ý nghĩa của 负号 khi là Danh từ
✪ dấu trừ
符号"-",数学中用作减号 (如8-6=2) 或用来标记一个负量 (如-10)
✪ -
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号啕
- gào khóc
- 号 咷
- gào khóc
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
负›