Đọc nhanh: 貉绒 (mạ nhung). Ý nghĩa là: da chồn (một loại da mềm như nhung, dùng làm áo), con chồn.
Ý nghĩa của 貉绒 khi là Danh từ
✪ da chồn (một loại da mềm như nhung, dùng làm áo)
拔去硬毛的貉子皮,质地轻软,是珍贵的毛皮
✪ con chồn
哺乳动物, 毛棕灰色, 两耳短小, 两颊有长毛横生栖息在山林中, 昼伏夜出, 吃鱼虾和鼠兔等小动物是一种重要的毛皮兽通称貉子, 也叫狸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 貉绒
- 鸭绒被
- chăn làm bằng nhung lông vịt.
- 呢绒 哗叽
- len dạ.
- 红绿 绒儿
- chỉ thêu xanh đỏ.
- 绒衣 穿 反 了
- mặc trái áo nhung.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 这件 羽绒服 很 轻便
- Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
- 他套 上 了 羽绒服
- Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 这 摸起来 像 丝绒
- Nó cảm giác như nhung.
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 我 买 了 一件 羽绒服
- Tôi đã mua một chiếc áo lông vũ.
- 这件 羽绒服 很 暖和
- Cái áo lông vũ này rất ấm.
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 姐姐 刚买 了 一件 羽绒服
- Chị gái tôi vừa mua một chiếc áo khoác lông vũ.
- 她 今天 穿 了 一件 羽绒服
- Hôm nay cô ấy mặc một chiếc áo lông vũ.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 貉绒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 貉绒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绒›
貉›