Đọc nhanh: 谷芽 (cốc nha). Ý nghĩa là: mầm lúa; chồi lúa.
Ý nghĩa của 谷芽 khi là Danh từ
✪ mầm lúa; chồi lúa
中药名为稻的颖果经发芽制成甘,温入脾、胃经健脾开胃,消食和中治宿食不化、脘闷腹胀、泄泻、不思饮食本品含淀粉酶、维生素B等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷芽
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 簸谷
- sàng thóc
- 幽谷
- thung lũng tối tăm
- 秕谷 子
- thóc lép
- 我姓 谷
- Tôi họ Cốc.
- 斢 谷种
- đổi giống lúa
- 谷秕 子
- thóc lép
- 晒谷 坪上 有 很多 稻谷
- Trên sân phơi có rất nhiều lúa.
- 耪 谷子
- bừa đất gieo hạt.
- 谷价 腾跃
- giá lúa tăng vọt
- 树蓺 五谷
- trồng ngũ cốc
- 长寿 饮食 法 的 饮食 主要 是 含 胚芽 和 麸 的 谷物 及 豆类
- Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谷芽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谷芽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芽›
谷›