jiǎn

Từ hán việt: 【tiễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiễn). Ý nghĩa là: nông cạn; thiển cận, tiễn; như "tiễn (nông nổi; hẹp hòi)" § Cũng như tiễn .. Ví dụ : - 。 học thức nông cạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nông cạn; thiển cận

浅薄

Ví dụ:
  • - 学识 xuéshí jiǎn lòu

    - học thức nông cạn.

tiễn; như "tiễn (nông nổi; hẹp hòi)" § Cũng như tiễn 譾.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 学识 xuéshí jiǎn lòu

    - học thức nông cạn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谫

Hình ảnh minh họa cho từ 谫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTBH (戈女廿月竹)
    • Bảng mã:U+8C2B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp