yàn

Từ hán việt: 【ngạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạn). Ý nghĩa là: ngạn ngữ. Ví dụ : - ngạn ngữ cổ. - ngạn ngữ nhà nông

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngạn ngữ

谚语; 在群众中间流传的固定语句, 用简单通俗的话反映出深刻的道理

Ví dụ:
  • - 古谚 gǔyàn

    - ngạn ngữ cổ

  • - 农谚 nóngyàn

    - ngạn ngữ nhà nông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yàn 慢而稳 mànérwěn sài 必胜 bìshèng

    - 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.

  • - 古谚 gǔyàn

    - ngạn ngữ cổ

  • - yàn 蠢羊 chǔnyáng cái xiàng láng 忏悔 chànhuǐ

    - 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.

  • - yàn 得寸进尺 décùnjìnchǐ

    - 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.

  • - 农谚 nóngyàn

    - ngạn ngữ nhà nông

  • - yàn 知识 zhīshí shì 宝库 bǎokù 实践 shíjiàn shì 钥匙 yàoshi

    - 【Tục ngữ】Kiến thức là kho báu, thực hành là chiếc chìa khóa.

  • - yàn 美德 měidé shì 无价之宝 wújiàzhībǎo

    - 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.

  • - yàn 欢笑 huānxiào 整个 zhěnggè 世界 shìjiè bàn 欢笑 huānxiào 哭泣 kūqì 只有 zhǐyǒu 独自 dúzì 向隅而泣 xiàngyúérqì

    - 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.

  • - 喜欢 xǐhuan 收集 shōují 各种 gèzhǒng 谚语 yànyǔ

    - Anh ấy thích sưu tầm các câu ngạn ngữ.

  • - yàn 井底之蛙 jǐngdǐzhīwā 所见 suǒjiàn 不广 bùguǎng

    - 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.

  • - yàn 教学相长 jiāoxuéxiāngcháng

    - 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.

  • - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 古谚 gǔyàn 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim

  • - 这句 zhèjù 谚语 yànyǔ hěn yǒu 道理 dàoli

    - Câu ngạn ngữ này rất có lý.

  • - 他会 tāhuì shuō 许多 xǔduō 谚语 yànyǔ

    - Anh ấy có thể nói được nhiều câu ngạn ngữ.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谚

Hình ảnh minh họa cho từ 谚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Ngạn
    • Nét bút:丶フ丶一丶ノ一ノノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYHH (戈女卜竹竹)
    • Bảng mã:U+8C1A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình