Đọc nhanh: 谐谑 (hài hước). Ý nghĩa là: hài hước; hài đàm.
Ý nghĩa của 谐谑 khi là Tính từ
✪ hài hước; hài đàm
(语言) 滑稽而略带戏弄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谐谑
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 巽 卦 象征 和谐
- Quẻ Tốn tượng trưng cho sự hòa hợp.
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 诙谐 百出 , 令人 绝倒
- trăm thứ khôi hài làm cho người ta cười ngất lên.
- 俳谐
- hài hước.
- 谐谑
- hài hước
- 老师 言辞 十分 诙谐
- Lời nói của thầy giáo rất hài hước.
- 员工 和 老板 比较 和谐
- Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.
- 色彩 调谐
- màu sắc hài hoà
- 谈吐诙谐
- nói năng hài hước
- 诙谐 的 口气
- giọng khôi hài.
- 那件事 还 未谐 成
- Chuyện đó vẫn chưa thương lượng xong.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 音乐 旋律 和谐 动听
- Nhạc điệu hài hòa êm tai.
- 她 性格开朗 且 诙谐
- Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 这真步 河里 是 这 真 不合理 的 谐音
- Đây là đồng âm của từ bất hợp lý
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谐谑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谐谑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谐›
谑›