Đọc nhanh: 谈价 (đàm giá). Ý nghĩa là: mặc cả, thương lượng (giá cả).
Ý nghĩa của 谈价 khi là Động từ
✪ mặc cả
to haggle
✪ thương lượng (giá cả)
to negotiate (prices)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈价
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 谈 思想
- Nói về ý tưởng
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 多边 会谈
- hội đàm nhiều bên
- 我们 需要 谈谈 价格
- Chúng ta cần thảo luận về giá cả.
- 休价 , 咱们 先 谈谈
- Đừng nhé, chúng ta nói chuyện trước đã.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谈价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谈价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
谈›