调虚实 diào xūshí

Từ hán việt: 【điệu hư thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "调虚实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệu hư thực). Ý nghĩa là: Điều chỉnh hư thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 调虚实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 调虚实 khi là Danh từ

Điều chỉnh hư thực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调虚实

  • - 探听虚实 tàntīngxūshí

    - dò xét thực hư

  • - 探听虚实 tàntīngxūshí

    - thám thính thực hư

  • - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • - 做学问 zuòxuéwèn yào 老老实实 lǎolaoshíshí 不能 bùnéng yǒu 半点 bàndiǎn 虚假 xūjiǎ

    - Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối

  • - 徒有虚名 túyǒuxūmíng bìng 实学 shíxué

    - chỉ có hư danh, không có thực học.

  • - 负责 fùzé 原产地 yuánchǎndì 证书 zhèngshū 协调 xiétiáo 实验室 shíyànshì de 相关 xiāngguān 质量 zhìliàng 证书 zhèngshū

    - Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.

  • - 报道 bàodào 消息 xiāoxi yào 实事求是 shíshìqiúshì 切忌 qièjì 虚夸 xūkuā

    - đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.

  • - 格林 gélín 德尔 déěr 需要 xūyào 虚拟实境 xūnǐshíjìng 系统 xìtǒng ma

    - Greendale có cần một hệ thống thực tế ảo không?

  • - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • - 清楚 qīngchu 虚拟实境 xūnǐshíjìng 系统 xìtǒng 有多逊 yǒuduōxùn

    - Bạn biết thực tế ảo khập khiễng như thế nào.

  • - 耳听为虚 ěrtīngwéixū 眼见为实 yǎnjiànwéishí

    - tai nghe không bằng mắt thấy

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 以虚 yǐxū 带实 dàishí

    - Chúng ta nên lấy hư dẫn thực.

  • - de 性格 xìnggé hěn 朴实 pǔshí 没有 méiyǒu 虚伪 xūwěi

    - Tính cách của cô ấy rất chân thật, không giả dối.

  • - shuō de 那件事 nàjiànshì 实在 shízài shì 子虚乌有 zǐxūwūyǒu

    - câu chuyện bạn nói là không có thật

  • - 表面 biǎomiàn 看上去 kànshangqu tǐng 精明 jīngmíng de 实际上 shíjìshàng 却是 quèshì 虚有其表 xūyǒuqíbiǎo 什么 shénme shì bàn 不好 bùhǎo

    - Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.

  • - 业已 yèyǐ 调查 diàochá 属实 shǔshí

    - đã điều tra đúng với sự thật.

  • - 这种 zhèzhǒng 单调 dāndiào de 生活 shēnghuó 实在 shízài 乏味 fáwèi hěn

    - cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.

  • - 调查 diàochá 显示 xiǎnshì le 真实情况 zhēnshíqíngkuàng

    - Khảo sát cho thấy tình hình thực tế.

  • - 经过 jīngguò 调查 diàochá 情况 qíngkuàng 完全 wánquán 属实 shǔshí

    - Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.

  • - 十多位 shíduōwèi 科学家 kēxuéjiā 联手 liánshǒu 进行 jìnxíng 实地调查 shídìdiàochá

    - hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 调虚实

Hình ảnh minh họa cho từ 调虚实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调虚实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao