Đọc nhanh: 调虚实 (điệu hư thực). Ý nghĩa là: Điều chỉnh hư thực.
Ý nghĩa của 调虚实 khi là Danh từ
✪ Điều chỉnh hư thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调虚实
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 格林 德尔 需要 虚拟实境 系统 吗
- Greendale có cần một hệ thống thực tế ảo không?
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 你 也 清楚 虚拟实境 系统 有多逊
- Bạn biết thực tế ảo khập khiễng như thế nào.
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 我们 应该 以虚 带实
- Chúng ta nên lấy hư dẫn thực.
- 她 的 性格 很 朴实 , 没有 虚伪
- Tính cách của cô ấy rất chân thật, không giả dối.
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 这种 单调 的 生活 实在 乏味 得 很
- cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.
- 调查 显示 了 真实情况
- Khảo sát cho thấy tình hình thực tế.
- 经过 调查 情况 完全 属实
- Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调虚实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调虚实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
虚›
调›