Đọc nhanh: 诺伊曼 (nặc y man). Ý nghĩa là: John von Neumann (1903-1957), nhà toán học và đa số người Mỹ gốc Hungary, Neumann (họ).
Ý nghĩa của 诺伊曼 khi là Danh từ
✪ John von Neumann (1903-1957), nhà toán học và đa số người Mỹ gốc Hungary
John von Neumann (1903-1957), Hungarian-born American mathematician and polymath
✪ Neumann (họ)
Neumann (surname)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诺伊曼
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 你 在 追捕 伊丽莎白 · 基恩 的 过程 中 逮捕 了 汉诺威
- Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.
- 这 是 北 伊利诺 区 的 土话
- Theo khu vực cụ thể đối với Bắc Illinois.
- 伊利诺伊州 检办
- Người dân Illinois.
- 根据 伊利诺伊 法院
- Phán quyết của tòa án Illinois
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诺伊曼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诺伊曼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伊›
曼›
诺›