Đọc nhanh: 误机 (ngộ cơ). Ý nghĩa là: muộn giờ bay, lỡ chuyến bay.
Ý nghĩa của 误机 khi là Động từ
✪ muộn giờ bay, lỡ chuyến bay
误机是指旅客未按规定时间办妥乘机手续或因旅行证件不符合规定而未能乘机。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误机
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 贻误军机
- làm lỡ việc quân cơ.
- 贻误战机
- lỡ mất thời cơ chiến đấu
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 他误 了 飞机
- Anh ấy nhỡ máy bay.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
- 她 在 推卸 错误
- Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 误机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
误›