Đọc nhanh: 误信 (ngộ tín). Ý nghĩa là: bị đánh lừa, rơi cho (một thủ thuật, v.v.), tin sai.
Ý nghĩa của 误信 khi là Động từ
✪ bị đánh lừa
to be mislead
✪ rơi cho (một thủ thuật, v.v.)
to fall for (a trick etc)
✪ tin sai
to falsely believe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误信
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 信托公司
- công ty uỷ thác
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 迷信 常常 导致 误解
- Mê tín thường dẫn đến hiểu lầm.
- 请 把 错误 的 信息 删除
- Vui lòng xóa những thông tin sai.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 误信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
误›