Đọc nhanh: 语源学 (ngữ nguyên học). Ý nghĩa là: ngữ nguyên học (một bộ môn trong ngôn ngữ học, nghiên cứu diễn biến của ý nghĩa và ngữ âm của từ ngữ, đồng thời sử dụng phương pháp so sánh ngôn ngữ học để khảo cứu ý nghĩa và ngữ âm của những từ ngữ đầu tiên.).
Ý nghĩa của 语源学 khi là Danh từ
✪ ngữ nguyên học (một bộ môn trong ngôn ngữ học, nghiên cứu diễn biến của ý nghĩa và ngữ âm của từ ngữ, đồng thời sử dụng phương pháp so sánh ngôn ngữ học để khảo cứu ý nghĩa và ngữ âm của những từ ngữ đầu tiên.)
语言学的一个部门,研 究语词的语音和意义的演变,并应用比较语言学的方法考求某个语词的最初的语音和意义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语源学
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 我 在 学 汉语
- Tôi đang học tiếng Trung.
- 你 为什么 要学 德语 ?
- Tại sao bạn lại học tiếng Đức?
- 咿呀学语
- bi bô tập nói
- 你学 俄语 多久 了 ?
- Bạn học tiếng Nga được bao lâu rồi?
- 我 在 学 俄罗斯语
- Tôi đang học tiếng Nga.
- 华语 很 难学
- Tiếng Hán rất khó học.
- 学 口语 课
- Học môn khẩu ngữ
- 泰英学 汉语 学得 很 好
- Thái Anh học tiếng Hán rất tốt
- 我 正在 学习 歇后语
- Tôi đang học yết hậu ngữ.
- 学习外语 , 多 说 很 关键
- Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.
- 我 在 学习 汉语 和 英语
- Tôi đang học tiếng Trung và tiếng Anh.
- 他 正在 学习 英语口语
- Anh ấy đang học khẩu ngữ tiếng Anh.
- 他学 了 英语 , 还学 了 法语
- Anh ấy học tiếng Anh và còn học thêm tiếng Pháp.
- 牙牙学语
- bi bô tập nói
- 除了 汉语 以外 , 我 还学 英语
- Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn học tiếng Anh nữa.
- 学 汉语 的 人 越来越 多
- Ngày càng có nhiều người học tiếng Trung.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 语源学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语源学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
源›
语›