详梦 xiáng mèng

Từ hán việt: 【tường mộng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "详梦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tường mộng). Ý nghĩa là: để phân tích giấc mơ (để xem bói).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 详梦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 详梦 khi là Danh từ

để phân tích giấc mơ (để xem bói)

to analyze dreams (for fortune-telling)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详梦

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - xiǎng pào 妹妹 mèimei 做梦 zuòmèng

    - Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!

  • - 告知 gàozhī 具体 jùtǐ xiáng

    - Thông báo chi tiết cụ thể.

  • - 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú

    - ngủ mê cũng thấy.

  • - nǎi zhī 梦想 mèngxiǎng 支持 zhīchí

    - Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.

  • - 《 红楼梦 hónglóumèng nǎi 一代 yídài 奇书 qíshū

    - "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.

  • - zhè 本书 běnshū de 注释 zhùshì xiáng lüè hěn 一致 yízhì

    - chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.

  • - 解释 jiěshì 说明 shuōmíng 应详 yīngxiáng

    - Lời giải thích phải kỹ càng.

  • - 老师 lǎoshī 详细 xiángxì 释题 shìtí

    - Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - de mèng hěn 美好 měihǎo

    - Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.

  • - 病因 bìngyīn 未详 wèixiáng

    - nguyên nhân bệnh chưa rõ.

  • - 身体 shēntǐ 障碍 zhàngài 阻止 zǔzhǐ 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.

  • - zài 家中 jiāzhōng 安详 ānxiáng 终老 zhōnglǎo

    - Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.

  • - 当梦 dāngmèng bèi mái zài 江南 jiāngnán 烟雨 yānyǔ zhōng 心碎 xīnsuì le cái dǒng .....

    - Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)

  • - 老人 lǎorén 安详 ānxiáng 微笑 wēixiào zhe

    - Ông lão mỉm cười một cách bình thản.

  • - 安详 ānxiáng 坐在 zuòzài 椅子 yǐzi shàng

    - Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.

  • - 考试 kǎoshì 时间 shíjiān 安排 ānpái qǐng 详见 xiángjiàn 官网 guānwǎng 公告 gōnggào

    - Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.

  • - 培训 péixùn de 始终 shǐzhōng dōu hěn 详细 xiángxì

    - Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.

  • - 锲而不舍 qièérbùshě 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 详梦

Hình ảnh minh họa cho từ 详梦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 详梦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶フ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTQ (戈女廿手)
    • Bảng mã:U+8BE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao