Đọc nhanh: 诣阙 (nghệ khuyết). Ý nghĩa là: đi đến cung điện để gặp hoàng đế.
Ý nghĩa của 诣阙 khi là Động từ
✪ đi đến cung điện để gặp hoàng đế
to go to the palace to see the emperor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诣阙
- 竟告 阙如
- tuyên bố thôi chức.
- 宫阙
- cung điện.
- 伏阙 ( 跪 在 宫门 前 )
- quỳ trước cửa cung.
- 诣 烈士墓 参谒
- đến viếng mồ liệt sĩ.
- 拾遗补阙
- bổ sung khiếm khuyết.
- 苦心孤诣
- dày công nghiên cứu; lao tâm khổ trí.
- 造诣
- trình độ đạt được
- 造诣 很 高
- trình độ rất cao
- 她 的 古琴 造诣 已达 炉火纯青
- Tạo chỉ của cô ở phương diện đàn cổ đã cực kỳ điêu luyện, trình độ rất cao.
- 他 在 医学 领域 有 很 高 的 造诣
- Anh ấy có thành tựu rất cao trong lĩnh vực y học.
- 他 在 学问 上 很 有 造诣
- Anh ấy có thành tựu cao trong học vấn.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诣阙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诣阙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诣›
阙›