诡幻 guǐ huàn

Từ hán việt: 【quỷ huyễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诡幻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỷ huyễn). Ý nghĩa là: dị thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诡幻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 诡幻 khi là Động từ

dị thường

奇异变幻

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡幻

  • - 森林 sēnlín 中有 zhōngyǒu 魔幻 móhuàn

    - Trong rừng có điều kỳ dị.

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 产生 chǎnshēng le 幻觉 huànjué

    - Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.

  • - 公司 gōngsī 幻想 huànxiǎng 市场 shìchǎng 称霸 chēngbà

    - Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.

  • - 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - biến ảo khôn lường

  • - 云势 yúnshì 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Thế mây thay đổi khó lường.

  • - 诡奇 guǐqí 难测 náncè

    - kỳ dị khó lường

  • - fàng 幻灯 huàndēng

    - chiếu phim đèn chiếu

  • - 情节 qíngjié 诡奇 guǐqí

    - tình tiết kỳ lạ

  • - 言语 yányǔ 诡谲 guǐjué

    - nói năng kỳ quái

  • - 沉溺于 chénnìyú 幻想 huànxiǎng

    - Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.

  • - 春天 chūntiān de 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 变幻无常 biànhuànwúcháng

    - Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.

  • - 风云变幻 fēngyúnbiànhuàn

    - gió mây biến đổi thất thường

  • - 梦幻泡影 mènghuànpàoyǐng

    - mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.

  • - 幻想 huànxiǎng yǒu 一天 yìtiān 乘坐 chéngzuò 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán zài 太空 tàikōng zhōng 遨游 áoyóu

    - Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.

  • - 行踪 xíngzōng 诡秘 guǐmì

    - hàng tung bí hiểm.

  • - de 行为 xíngwéi hěn 诡秘 guǐmì

    - Hành động của anh ấy rất bí ẩn.

  • - 一场 yīchǎng 幻梦 huànmèng

    - giấc mộng hão huyền

  • - 那个 nàgè 花痴 huāchī duì 产生 chǎnshēng le 幻想 huànxiǎng

    - Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.

  • - kàn 幻灯 huàndēng

    - xem phim đèn chiếu

  • - yòng 幻灯片 huàndēngpiàn 展示 zhǎnshì le 越南 yuènán de 风土人情 fēngtǔrénqíng

    - cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诡幻

Hình ảnh minh họa cho từ 诡幻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诡幻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+1 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Huyễn , Ảo
    • Nét bút:フフ丶フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:VIS (女戈尸)
    • Bảng mã:U+5E7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Nguỵ , Quỷ
    • Nét bút:丶フノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVNMU (戈女弓一山)
    • Bảng mã:U+8BE1
    • Tần suất sử dụng:Cao