Đọc nhanh: 诡幻 (quỷ huyễn). Ý nghĩa là: dị thường.
Ý nghĩa của 诡幻 khi là Động từ
✪ dị thường
奇异变幻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡幻
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 变幻莫测
- biến ảo khôn lường
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 诡奇 难测
- kỳ dị khó lường
- 放 幻灯
- chiếu phim đèn chiếu
- 情节 诡奇
- tình tiết kỳ lạ
- 言语 诡谲
- nói năng kỳ quái
- 她 沉溺于 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 风云变幻
- gió mây biến đổi thất thường
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 行踪 诡秘
- hàng tung bí hiểm.
- 他 的 行为 很 诡秘
- Hành động của anh ấy rất bí ẩn.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 那个 花痴 对 他 产生 了 幻想
- Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.
- 看 幻灯
- xem phim đèn chiếu
- 她 用 幻灯片 展示 了 越南 的 风土人情
- cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诡幻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诡幻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幻›
诡›